CẤU TRÚC (Chú thích hình cấu trúc sản phẩm (hình bên trái)): LL-(T)ACSR/As
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA CÁP:
Ưu điểm:
Mục đích sử dụng:
Kiểu thiết kế:
*1: TZ: Trapezoid wire/ Dây hình thang
*2: Value in ( ): D.C resistance and Current carrying capacity of Low Loss conductor adopt TAL (Thermal resistant aluminium alloy).
Giá trị trong ngoặc đơn ( ): điện trở DC và dòng điện định mức của dây tổn thất thấp ứng với hợp kim nhôm chịu nhiệt.
*3: Ambient temp.: 40°C, Wind 0.5m/sec, Wind direction: 45°, Solar radiation: 0.1W/cm2, Absorptivity & Emmisivity of conductor surface: 0.5
Nhiệt độ môi trường: 40°C, tốc độ gió: 0.5m/giây, hướng gió: 45°, bức xạ năng lượng mặt trời: 0.1W/cm2, sự hấp thụ và phát xạ của bề mặt dây dẫn: 0.5