Công Ty TNHH TM - SX Dây và Cáp Điện Đại Long
0
LL-(T)ACSR_AS_-_1
Day_dan_ton_that_thap_LL-(T)ACSR_AS_01-new
LL-(T)ACSR_AS_-_3
LL-(T)ACSR/AS
Giá sản phẩm
Đơn vị tính:
Số lượng:

CẤU TRÚC (Chú thích hình cấu trúc sản phẩm (hình bên trái)): LL-(T)ACSR/As

  • Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặchợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL)

CÁC ĐẶC TÍNH CỦA CÁP:

  • Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường:
    • LL-ACSR/AS: 90°C
    • LL-TACSR/AS: 150°C

Ưu điểm:

  • Giảm tổn thất truyền tải từ 10~25%
  • Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do có cùng đường kính, cùng độ bền cơ học)
  • Chống ăn mòn tốt hơn dây ACSR truyền thống do lõi dây thép bọc nhôm (AS)
  • Việc lắp đặt và công việc bảo trì giống như ACSR truyền thống

Mục đích sử dụng:

  • LL-(T)ACSR/AS được sử dụng cho đường dây truyền tải điện trên không

Kiểu thiết kế:

  • Dây tổn thất thấp có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay hoàn cảnh của mỗi dự án.

TƯ VẤN KHÁCH HÀNG
P. Kinh Doanh Dự Án
P. Kinh Doanh Dự Án
Mr. Trương
P. Kinh Doanh Dự Án
P. Kinh Doanh Dự Án
Mr. Quân
P. Kinh Doanh Dự Án
P. Kinh Doanh Dự Án
Mr. Hải
P. Kinh Doanh Dự Án
P. Kinh Doanh Dự Án
Mr. Khoa

LIÊN HỆ CÔNG TY

  • Số điện thoại: (028) 37605134
  • Email: dailong@dailongcable.com

THÔNG TIN KỸ THUẬT

*1: TZ: Trapezoid wire/ Dây hình thang

*2: Value in ( ): D.C resistance and Current carrying capacity of Low Loss conductor adopt TAL (Thermal resistant aluminium alloy).

Giá trị trong ngoặc đơn ( ): điện trở DC và dòng điện định mức của dây tổn thất thấp ứng với hợp kim nhôm chịu nhiệt.

*3: Ambient temp.: 40°C, Wind 0.5m/sec, Wind direction: 45°, Solar radiation: 0.1W/cm2, Absorptivity & Emmisivity of conductor surface: 0.5

Nhiệt độ môi trường: 40°C, tốc độ gió: 0.5m/giây, hướng gió: 45°, bức xạ năng lượng mặt trời: 0.1W/cm2, sự hấp thụ và phát xạ của bề mặt dây dẫn: 0.5

Thêm vào giỏ hàng thành công